100 từ vựng tiếng Trung về gốm sứ Trung Hoa
Khám phá thế giới gốm sứ Trung Hoa – vừa học tiếng Trung, vừa hiểu thêm về văn hóa và nghệ thuật của đất nước này.
Giới thiệu
Gốm sứ Trung Hoa là một trong những biểu tượng rực rỡ của nền văn minh phương Đông. Từ đất, lửa, nước và bàn tay nghệ nhân, người Trung Hoa đã tạo nên những kiệt tác tồn tại qua hàng nghìn năm. Nếu bạn yêu thích văn hóa Trung Hoa hoặc đang học tiếng Trung, danh sách từ vựng dưới đây sẽ giúp bạn vừa mở rộng vốn từ, vừa hiểu hơn về thế giới gốm sứ.
100 từ vựng tiếng Trung về gốm sứ
Lưu ý: Dưới đây là danh sách gồm 100 từ chia thành 10 nhóm chủ đề, mỗi nhóm giúp bạn dễ học và ghi nhớ hơn.
1. Nguyên liệu và chất liệu
- 陶土 (táotǔ) – đất sét
- 瓷土 (cítǔ) – đất sét làm sứ
- 釉 (yòu) – men gốm
- 颜料 (yánliào) – chất màu
- 矿石 (kuàngshí) – khoáng thạch
- 高岭土 (gāolǐngtǔ) – cao lanh
- 石英 (shíyīng) – thạch anh
- 长石 (chángshí) – tràng thạch
- 白泥 (báiní) – đất trắng
- 红泥 (hóngní) – đất đỏ
2. Dụng cụ và quy trình chế tác
- 拉坯机 (lāpī jī) – bàn xoay gốm
- 烧窑 (shāoyáo) – nung lò
- 制坯 (zhìpī) – tạo hình
- 打磨 (dǎmó) – mài, làm mịn
- 施釉 (shīyòu) – tráng men
- 绘画 (huìhuà) – vẽ trang trí
- 烧成 (shāochéng) – nung thành phẩm
- 晾干 (liànggān) – phơi khô
- 刻花 (kèhuā) – khắc hoa văn
- 捏制 (niēzhì) – nặn thủ công
3. Các loại gốm và sứ
- 陶器 (táoqì) – đồ gốm
- 瓷器 (cíqì) – đồ sứ
- 青瓷 (qīngcí) – sứ men ngọc
- 白瓷 (báicí) – sứ trắng
- 黑瓷 (hēicí) – sứ đen
- 彩瓷 (cǎicí) – sứ màu
- 粉彩 (fěncǎi) – sứ phấn thái
- 青花瓷 (qīnghuācí) – sứ hoa lam
- 釉里红 (yòulǐhóng) – sứ men đỏ
- 斗彩 (dòucǎi) – sứ đấu thái
4. Các triều đại nổi tiếng
- 唐代陶 (tángdài táo) – gốm thời Đường
- 宋瓷 (sòngcí) – sứ thời Tống
- 元青花 (yuán qīnghuā) – sứ hoa lam thời Nguyên
- 明瓷 (míngcí) – sứ Minh
- 清瓷 (qīngcí) – sứ Thanh
- 汝窑 (rǔyáo) – lò gốm Như
- 官窑 (guānyáo) – lò quan
- 哥窑 (gēyáo) – lò Ca
- 定窑 (dìngyáo) – lò Định
- 景德镇 (jǐngdézhèn) – Cảnh Đức Trấn
5. Hình dáng và kiểu loại
- 花瓶 (huāpíng) – bình hoa
- 茶壶 (cháhú) – ấm trà
- 茶杯 (chábēi) – chén trà
- 碗 (wǎn) – bát
- 盘子 (pánzi) – đĩa
- 罐子 (guànzi) – hũ
- 壶嘴 (húzuǐ) – vòi ấm
- 盖子 (gàizi) – nắp
- 底座 (dǐzuò) – đế
- 瓶口 (píngkǒu) – miệng bình
6. Hoa văn và họa tiết
- 花纹 (huāwén) – hoa văn
- 龙纹 (lóngwén) – hoa văn rồng
- 凤纹 (fèngwén) – hoa văn phượng
- 莲花纹 (liánhuāwén) – hoa sen
- 祥云纹 (xiángyúnwén) – mây lành
- 寿字纹 (shòuzìwén) – chữ thọ
- 鱼纹 (yúwén) – cá
- 鹤纹 (hèwén) – hạc
- 牡丹纹 (mǔdānwén) – mẫu đơn
- 山水纹 (shānshuǐwén) – phong cảnh
7. Màu sắc thường gặp
- 青 (qīng) – xanh ngọc
- 白 (bái) – trắng
- 红 (hóng) – đỏ
- 黑 (hēi) – đen
- 黄 (huáng) – vàng
- 蓝 (lán) – lam
- 绿 (lǜ) – lục
- 粉 (fěn) – hồng phấn
- 金 (jīn) – vàng kim
- 银 (yín) – bạc
8. Thuật ngữ chuyên ngành
- 胎体 (tāitǐ) – thân gốm
- 釉层 (yòucéng) – lớp men
- 釉下彩 (yòu xià cǎi) – vẽ dưới men
- 釉上彩 (yòu shàng cǎi) – vẽ trên men
- 光泽 (guāngzé) – độ bóng
- 透光性 (tòuguāngxìng) – tính trong suốt
- 耐热性 (nàirèxìng) – chịu nhiệt
- 吸水率 (xīshuǐlǜ) – độ hút nước
- 开片 (kāipiàn) – vết rạn men
- 釉泡 (yòupào) – bọt men
9. Vùng sản xuất nổi tiếng
- 景德镇 (jǐngdézhèn) – Cảnh Đức Trấn
- 宜兴 (yíxìng) – Nghi Hưng
- 德化 (déhuà) – Đức Hóa
- 磁州 (cízhōu) – Từ Châu
- 龙泉 (lóngquán) – Long Tuyền
- 邢窑 (xíngyáo) – Lò Hình
- 越窑 (yuèyáo) – Lò Việt
- 建窑 (jiànyáo) – Lò Kiến
- 耀州窑 (yàozhōuyáo) – Lò Diệu Châu
- 磁器口 (cíqìkǒu) – Từ Khí Khẩu
10. Từ mô tả và đánh giá
- 精美 (jīngměi) – tinh xảo
- 古朴 (gǔpǔ) – cổ điển
- 典雅 (diǎnyǎ) – tao nhã
- 华丽 (huálì) – lộng lẫy
- 光滑 (guānghuá) – mịn màng
- 细腻 (xìnì) – tinh tế
- 坚硬 (jiānyìng) – cứng chắc
- 温润 (wēnrùn) – dịu nhẹ
- 珍贵 (zhēnguì) – quý giá
- 完好 (wánhǎo) – nguyên vẹn



